VIETNAMESE

đùi gà

đùi gà góc tư

ENGLISH

chicken leg

  
NOUN

/ˈʧɪkən lɛg/

Đùi gà là phần của chi dưới gà.

Ví dụ

1.

Một đĩa đùi gà rán trong một buổi tụ tập vui chơi thường thu hút bọn trẻ.

A platter of fried chicken leg served at a gathering usually appeals to almost every kids.

2.

Peter nhanh chóng giấu chiếc đùi gà đang ăn và xin lỗi ríu rít.

Peter quickly hid the chicken leg he was eating and apologised.

Ghi chú

Gà là một trong những loại thịt phổ biến nhất và được dùng để chế biến nhiều món ăn khác nhau. Chúng ta cùng học một số từ vựng về các bộ phận của gà được dùng trong nấu ăn nhé:

  • Đùi gà: chicken leg

  • Cánh gà: chicken wing

  • Má đùi gà: chicken thig

  • Ức gà: chicken breast

  • Lòng gà: chicken organs