VIETNAMESE
sữa ông thọ
ENGLISH
Mr. Tho condensed milk
/Mr. ðəʊ kənˈdɛnst mɪlk/
Sữa ông Thọ là loại sữa đặc được gắn với thương hiệu ông Thọ.
Ví dụ
1.
Sữa ông Thọ có nguồn gốc từ Việt Nam.
Mr. Tho condensed milk is originated in Vietnam.
2.
Món tráng miệng đậm đà nhờ có sữa ông Thọ.
The dessert was amazing thanks to Mr. Tho condensed milk.
Ghi chú
"milk" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu một vài nghĩa khác của từ này nha: - milk (động từ): vắt sữa từ động vật Ví dụ: Milking a cow by hand is a skilled process. (Vắt sữa bò bằng tay là một quá trình đòi hỏi sự khéo léo) - milk (động từ): bòn rút tiền/lấy thông tin từ ai càng nhiều càng nhiều càng tốt Ví dụ: The supermarket has been accused of milking suppliers for as much money as they can. (Các siêu thị bị cho là đã bòn rút càng nhiều tiền từ các nhà cung cấp càng tốt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết