VIETNAMESE

sữa công thức

ENGLISH

formula milk

  
NOUN

/ˈfɔrmjələ mɪlk/

baby formula, infant formula

Sữa công thức là sản phẩm từ sữa động vật được xử lý thông qua dây chuyền sản xuất chứa các loại dưỡng chất thiết yếu, bảo quản được lâu dài, tiện trong việc vận chuyển.

Ví dụ

1.

Sữa công thức cung cấp cho trẻ các chất dinh dưỡng cần thiết để tăng trưởng và phát triển.

Formula milk offers the nutrition that newborns require to grow and develop.

2.

Sữa công thức là một giải pháp thay thế tuyệt vời cho những bà mẹ không thể cho con bú.

Formula milk is a healthful alternative for mothers who are unable to breastfeed.

Ghi chú

Sự đa dạng của các loại sữa làm cho số lượng từ vựng liên quan đến các loại sữa ngày càng nhiều. Chúng ta cùng học một số loại sữa phổ biến trên thị trường nhé:

  • Sữa bột: powdered milk

  • Sữa công thức: formula milk

  • Sữa đặc: condensed milk

  • Sữa tiệt trùng: UHT (ultra-high-temparature) milk

  • Sữa tươi: fresh milk

  • Sữa tươi tiệt trùng: UHT (ultra-high-temparature) fresh milk