VIETNAMESE
sữa chua
da ua
ENGLISH
yogurt
/ˈjoʊgərt/
yoghurt
Sữa chua là thực phẩm lên men lactic từ sữa bò tươi, sữa bột hay sữa động vật sau khi khử chất béo và thanh trùng vi khuẩn gây bệnh.
Ví dụ
1.
Sữa chua là một sản phẩm sữa phổ biến được làm từ quá trình lên men sữa của vi khuẩn, đây là loại thực phẩm đã được con người dùng hàng trăm năm.
Yogurt, which is a popular dairy product that’s made by the bacterial fermentation of milk, has been consumed by humans for hundreds of years.
2.
Sữa bò là loại sữa phổ biến nhất được dùng để làm sữa chua.
Cow milk is the most commonly used milk to make yogurt.
Ghi chú
Sữa chua được nhiều người yêu thích vì giàu dinh dưỡng, giúp cơ thể khỏe mạnh. Một số loại sữa chua phổ biến có thể kể đến như:
Sữa chua nếp cẩm: black rice yogurt
Sữa chua Hy Lạp: Greek yogurt
Sữa chua đậu nành: soy yogurt
Sữa chua uống Ấn Độ: Lassi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết