VIETNAMESE
nôn nóng
không kiên nhẫn
ENGLISH
impatient
/ɪmˈpeɪʃənt/
Nôn nóng là một trạng thái của con người khi muốn biết hay làm một gì đó ngay lập tức, khi nôn nóng con người sẽ trở nên mất bình tĩnh và thường không thể quyết định được điều gì đúng đắn.
Ví dụ
1.
Anh ấy có rất nhiều ý tưởng thú vị và anh ấy rất nôn nóng để bắt đầu.
He have a lot of exciting ideas and he's impatient to get started.
2.
Cô ấy ngày càng nôn nóng để có cơ hội bắt đầu làm việc.
She is increasingly impatient for the opportunity to start working.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Nôn nóng: impatient
Nhạt nhẽo: boring
Nhát gan: cowardly
Nhẫn tâm: heartless
Nóng tính: short-tempered
Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid
Lười biếng: lazy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết