VIETNAMESE
sò huyết
sò trứng, sò tròn
ENGLISH
blood clam
NOUN
/blʌd klæm/
blood cockle
Sò huyết là động vật thân mềm sống ven biển hay đầm phá, 2 vỏ dày chắc dạng hình trứng, bản lề hình thoi màu nâu đen, mặt trong trắng sứ,...
Ví dụ
1.
Việc nuôi sò huyết trong ao tôm đã mang lại lợi nhuận cao cho nông dân Bạc Liêu.
The practice of farming blood clams in shrimp ponds has brought in high profit for Bạc Liêu’s farmers.
2.
Sò huyết rất quan trọng đối với sự phát triển của trẻ sơ sinh, phát triển trí não, hệ thống miễn dịch và giúp xương chắc khỏe.
Blood clam is important for infant growth, brain development, the immune system and for strong bones.
Ghi chú
- Sò huyết: blood clam
- Sò lông: half crenate ark
- Sò điệp: scallop
- Sò dương: elongate cockle
- Sò mai: half naked pen shell
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết