VIETNAMESE
huyết
ENGLISH
animal blood
/ˈænɪməl blʌd/
blood
Huyết là máu của động vật được dùng làm thực phẩm.
Ví dụ
1.
Huyết được sử dụng trong ẩm thực truyền thống.
Animal blood is used in traditional cuisine.
2.
Họ thu thập huyết để làm dồi.
They collected animal blood for making sausages.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Blood khi nói hoặc viết nhé!
Fresh blood – máu tươi
Ví dụ:
The hunter noticed fresh blood on the ground.
(Thợ săn nhận thấy máu tươi trên mặt đất.)
Blood stain – vết máu
Ví dụ:
The cloth had a dark blood stain that wouldn’t wash out.
(Tấm vải có một vết máu sẫm màu không thể giặt sạch.)
Draw blood – lấy máu
Ví dụ:
The nurse drew blood for the medical test.
(Y tá lấy máu để xét nghiệm y khoa.)
Blood clot – cục máu đông
Ví dụ:
A blood clot formed after the injury.
(Một cục máu đông hình thành sau vết thương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết