VIETNAMESE

sò điệp

sò quạt

ENGLISH

scallop

  
NOUN

/ˈskæləp/

Sò điệp là động vật biển thân mềm, 2 mảnh vỏ hình rẻ quạt, cồi sò vị ngọt, tính mát, không độc,...

Ví dụ

1.

Mùa hè là thời điểm thích hợp nhất để ăn sò điệp vì thịt của chúng săn chắc, ngọt và ngon nhất.

Summer is the best time to eat scallops because their flesh is the firmest, sweetest and tastiest.

2.

Có hơn 300 loài sò điệp khác nhau trên thế giới.

There are over 300 living species of scallop.

Ghi chú

Tên tiếng Anh của các loại sò là gì nhỉ? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

  • Sò điệp: scallop

  • Sò huyết: blood clam

  • Sò lông: half crenate ark

  • Sò dương: elongate cockle

  • Sò mai: half naked pen shell