VIETNAMESE
sò lông
ENGLISH
half crenate ark
NOUN
/hɑf crenate ɑk/
Sò lông là động vật biển thân mềm, 2 mảnh vỏ hình bầu dục ngả về trước, da vỏ phát triển thành lông,...
Ví dụ
1.
Sò lông nướng với hành lá và dầu là cách chế biến phổ biến nhất.
Grilled half crenate ark with scallions and oil is the most popular way to prepare them.
2.
Để làm sạch sò lông, bạn có thể ngâm sò lông với nước kèm ớt và gừng trong 2-3h.
Soak the half crenate ark in water with chile and ginger for 2-3 hours to clean it.
Ghi chú
- Sò lông: half crenate ark
- Sò huyết: blood clam
- Sò điệp: scallop
- Sò dương: elongate cockle
- Sò mai: half naked pen shell
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết