VIETNAMESE

thông điệp

ENGLISH

message

  
NOUN

/ˈmɛsəʤ/

Thông điệp là những cụm từ, câu hoàn chỉnh, các dấu hiệu, biểu tượng hay phương tiện truyền tải ý nghĩa nội dung cụ thể từ nhóm người, tổ chức, cộng đồng này đến nhóm người, tổ chức, cộng đồng khác.

Ví dụ

1.

Thông điệp ông ấy gửi được viết bằng mã.

The message he sent was written in code.

2.

Trò chơi điện tử có thể truyền tải các thông điệp xã hội và chính trị mà vẫn rất thú vị không?

Can video games convey social and political messages and still be a lot of fun?

Ghi chú

Một số collocations với message:

- truyền tải thông điệp (convey a message): He was sent to convey a message to the U.N. Secretary General.

(Ông được cử đến để truyền tải một thông điệp tới Tổng thư ký Liên Hợp Quốc.)

- nhận được thông điệp (receive/get a message): By the time you receive/get this message my life too will have ended.

(Vào thời điểm bạn nhận được thông điệp này, cuộc sống của tôi cũng sẽ đã kết thúc rồi.)