VIETNAMESE
rau tần ô
cải cúc, rau cúc, cúc tần ô
ENGLISH
crown daisy
NOUN
/kraʊn ˈdeɪzi/
chrysanthemum greens, edible chrysanthemum, crowndaisy chrysanthemum, chop suey greens, crown daisy
Rau tần ô là cây thảo thân cao, lá ôm vào thân.
Ví dụ
1.
Ít người biết rau tần ô còn có khả năng trị ho rất hiệu quả.
Few people know that crown daisy also has the ability to treat cough very effectively.
2.
Nếu lá và cuống của rau tần ô còn non và tươi, bạn có thể thưởng thức chúng bằng cách ăn sống hoặc trộn salad.
If the greens of crown daisy are young and fresh, you can enjoy both the leaves and stalks raw in salads.
Ghi chú
- Rau tần ô: crown daisy
- Mồng tơi: malabar spinach
- Bồ ngót: star gooseberry leaves
- Cải ngọt: yu choy
- Cải thảo: napa cabbage
- Rau dền: amarant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết