VIETNAMESE

râu tôm

shrimp whiskers

word

ENGLISH

shrimp antennae

  
NOUN

/ʃrɪmp ænˈtæn.iː/

Râu tôm là phần râu dài ở đầu con tôm, đôi khi được dùng trong nghệ thuật ẩm thực.

Ví dụ

1.

Râu tôm đôi khi được dùng để trang trí.

Shrimp antennae are sometimes used for decoration.

2.

Cô ấy gỡ râu tôm trước khi nấu.

She removed the shrimp antennae before cooking.

Ghi chú

Từ shrimp antennae là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm - động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shrimp - Tôm Ví dụ: Shrimp antennae are often used in some traditional dishes as a garnish. (Tua tôm thường được sử dụng trong một số món ăn truyền thống như một món trang trí.) check Crab - Cua Ví dụ: Crab is commonly boiled or steamed and served with a dipping sauce. (Cua thường được luộc hoặc hấp và dùng với nước chấm.) check Lobster - Tôm hùm Ví dụ: Lobster is considered a delicacy in many parts of the world. (Tôm hùm được coi là món đặc sản ở nhiều nơi trên thế giới.)