VIETNAMESE

rau cải xanh

cải xanh, cải canh, cải cay, giới tử

ENGLISH

mustard greens

  
NOUN

/ˈmʌstəd grinz/

brown mustard plant

Rau cải xanh là cây thảo, lá xẻ hình lông chim, mùi hơi hắc.

Ví dụ

1.

Lá, hạt và thân của cây cải xanh đều có thể ăn được.

The leaves, seeds, and stems of mustard greens are edible.

2.

Là thực phẩm chủ đạo trong các món ăn châu Á, rau cải xanh thường được dùng để ăn sống, kho hoặc xào.

A staple in both Asian cuisines, mustard greens are equally delicious raw, braised, or stir-fried.

Ghi chú

Cruciferous vegetables là từ chỉ các loại rau họ cây cải thảo nói chung, bao gồm nhiều loại như: cải thảo (napa cabbage), cải xanh (mustard greens), cải ngọt (yu choy), cải chíp (bok choy),...