VIETNAMESE

râu

râu ria

ENGLISH

beard

  
NOUN

/bɪrd/

facial hair

Râu là một loại lông cứng ở người, mọc phía trên môi trên, ở dưới cằm hoặc dọc hai bên (phần tóc mai) từ tai kéo dài xuống má.

Ví dụ

1.

Tất cả các loại râu thường ra dài với tốc độ như nhau - khoảng nửa inch mỗi tháng.

All types of beards generally grow at about the same rate – roughly half an inch per month.

2.

Trong giai đoạn đầu để râu, rất có thể bạn sẽ phải bị nổi mẩn đỏ.

In the early stages of growing your beard, you’re more likely to have to contend with some thin spots.

Ghi chú

Nhiều nam giới thường có xu hướng để râu. Một trong những kiểu râu phổ biến là:

  • Stubble beard: râu tỉa ngắn

  • Beardstache: râu có phần ria mép rậm rạp nhưng phần râu xung quanh thì thưa thớt

  • Van Dyke beard: ria mép được tạo kiểu đa dạng, cạo ngắn hoặc để dài sát môi, một nhúm râu nhỏ nằm ở môi dưới và phần râu cằm xung quanh được tỉa gọn

  • Hollywoodian: cạo nhẵn vùng hai bên má và để râu mọc rậm ở vùng cằm