VIETNAMESE

rau bồ ngót

bù ngót, bồ ngót, rau tuốt

ENGLISH

star gooseberry leaves

  
NOUN

/stɑr ˈgusˌbɛri livz/

katuk, sweet leaf

Rau bồ ngót là cây bụi, thân khi già chuyển nâu, lá hình bầu dục, màu lục thẫm, mọc so le,...

Ví dụ

1.

Rau bồ ngót thường được dùng để nấu canh hơn là ăn sống.

Star gooseberry leaves is often used to make soups rather than eaten raw.

2.

Rau bồ ngót dễ trồng, dễ sống và được trồng bằng thân ở mọi nơi.

Star gooseberry leaves is easy to grow, easy to maintain, and may be found growing by the stem wherever.

Ghi chú

Trong ẩm thực Việt, rất nhiều loại rau thường được dùng để nấu canh, một trong số chúng có thể kể đến như:

  • Bồ ngót: star gooseberry leaves

  • Cải ngọt: yu choy

  • Cải thảo: napa cabbage

  • Rau dền: amarant

  • Rau đay: nalta jute

  • Mồng tơi: malabar spinach