VIETNAMESE
rau sống
ENGLISH
raw vegetables
NOUN
/rɔ ˈvɛʤtəbəlz/
uncooked vegetables
Rau sống là các loại rau lá ở dạng tươi sống làm món ăn kèm, có thể ăn sống hoặc qua trụng chín.
Ví dụ
1.
Ở Việt Nam, rau sống được ăn theo nhiều cách.
Raw vegetables can be eaten in a variety of ways in Vietnam.
2.
Các bác sĩ cho rằng ăn trái cây tươi, rau sống và quả mọng có thể giúp đánh bại bệnh tim di truyền.
Eating fresh fruit, raw vegetables and berries can help beat genetic heart disease, doctors have claimed.
Ghi chú
- Diếp cá: fish mint
- Càng cua: pepper elder
- Tía tô: perilla
- Xà lách: lettuce
- Cải xanh: mustard greens
- Rau răm: Vietnamese coriander
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết