VIETNAMESE
nướng mọi
ENGLISH
to chargrill
/ˈtʃɑrɡrɪl/
Nướng mọi là hành động làm chín thức ăn bằng phương pháp nướng thịt trên lửa than củi hoặc sử dụng lò nướng và không cần tẩm ướp gia vị.
Ví dụ
1.
Chúng ta có thể nướng mọi vài miếng bít tết cho bữa tối.
We can chargrill a few steaks for dinner.
2.
Họ nướng mọi xúc xích.
They chargrilled the sausages.
Ghi chú
Nướng và nướng mọi là 2 trong nhiều cách chế biến món ăn được nhiều người yêu thích. Cùng xem qua điểm khác biệt giữa chúng để tránh nhầm lẫn nhé!
to chargrill (nướng mọi): thực phẩm không cần tẩm ướp gia vị (hoặc có thể tẩm ướp nhưng rất ít) và được nướng trên bếp than.
to grill (nướng): thực phẩm được đặt vào môi trường có nhiệt độ cao để cho chín với bề ngoài bị cháy để tạo mùi thơm hoặc màu cho thực phẩm; thực phẩm có thể được ướp hoặc không
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết