VIETNAMESE
nuông
chiều chuộng
ENGLISH
Indulge
/ɪnˈdʌlʤ/
Pamper
Nuông là hành động chiều chuộng một cách quá mức.
Ví dụ
1.
Anh ấy nuông chiều con cái bằng quá nhiều quà.
He indulges his children with too many gifts.
2.
Nuông chiều quá mức có thể làm hư trẻ.
Indulging excessively can spoil kids.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Indulge khi nói hoặc viết nhé!
Indulge in something – Chiều chuộng bản thân với điều gì đó
Ví dụ:
She indulged in a chocolate dessert after dinner.
(Cô ấy nuông chiều bản thân với món tráng miệng sô cô la sau bữa tối.)
Indulge someone with something – Chiều chuộng ai đó bằng điều gì đó
Ví dụ:
He indulged his kids with expensive toys.
(Anh ấy nuông chiều con cái bằng những món đồ chơi đắt tiền.)
Indulge excessively – Nuông chiều quá mức
Ví dụ:
Indulging excessively can lead to unhealthy habits.
(Nuông chiều quá mức có thể dẫn đến thói quen không lành mạnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết