VIETNAMESE

đồ nướng

ENGLISH

grilled food

  
NOUN

/grɪld fud/

Đồ nướng là những thực phẩm chế biến bằng cách nướng.

Ví dụ

1.

Ăn đồ nướng có thể giảm tuổi thọ và làm tăng nguy cơ hoặc làm trầm trọng thêm các vấn đề sức khỏe.

Eating grilled food can remove years to our lives and increase our risk of or worsen health issues.

2.

Tăng nguy cơ mắc một số bệnh ung thư là một trong những tác hại của việc ăn đồ nướng.

Increased risk for certain cancers is one of the harmful effects of consuming grilled foods.

Ghi chú

Món nướng là món ăn được nhiều người yêu thích. Thịt nướng là một trong những món nướng phổ biến nhất:

  • grilled food (đồ nướng, món nướng): chỉ thực phẩm được nướng nói chung (thịt, rau, củ, quả, hải sản,v.v)

  • grilled meat (thịt nướng): chỉ một món duy nhất là thịt được nướng