VIETNAMESE
nướng thịt
ENGLISH
to grill meat
/tu grɪl mit/
Nướng thịt là một hành động chế biến thịt bằng cách đặt thịt vào môi trường có nhiệt độ cao để cho chín với bề ngoài bị cháy để tạo mùi thơm hoặc màu cho thực phẩm.
Ví dụ
1.
Nướng thịt bằng than hoặc củi luôn là lựa chọn tuyệt vời.
Charcoal or wood-fired grills are always the best choice for grilling meat.
2.
Anh tôi biết cách nướng thịt ngon tuyệt.
My brother knows how to grill meat perfectly.
Ghi chú
Nướng và nướng mọi là 2 trong nhiều cách chế biến món ăn được nhiều người yêu thích. Cùng xem qua điểm khác biệt giữa chúng để tránh nhầm lẫn nhé!
to chargrill (nướng mọi): thực phẩm không cần tẩm ướp gia vị (hoặc có thể tẩm ướp nhưng rất ít) và được nướng trên bếp than.
to grill (nướng): thực phẩm được đặt vào môi trường có nhiệt độ cao để cho chín với bề ngoài bị cháy để tạo mùi thơm hoặc màu cho thực phẩm; thực phẩm có thể được ướp hoặc không
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết