VIETNAMESE
nguyên liệu làm bánh
ENGLISH
baking ingredient
NOUN
/ˈbeɪkɪŋ ɪnˈgridiənt/
Nguyên liệu làm bánh là các sản phẩm phụ trợ ở dạng thô dùng để chế biến các loại bánh.
Ví dụ
1.
Baking soda là một nguyên liệu làm bánh phổ biến mà bạn có thể tìm thấy trong các gian hàng làm bánh của bất kỳ siêu thị nào.
Baking soda is a common baking ingredient that you should be able to find in the baking section of any supermarket.
2.
Bơ là một nguyên liệu làm bánh quan trọng.
Butter is a crucial baking ingredient.
Ghi chú
- Flour: bột
- Sugar: đường
- Dairy: các sản phẩm bơ sữa (trứng, sữa, bơ)
- Oil: dầu
- Flavorings: hương liệu
- Spices: gia vị
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết