VIETNAMESE
nguyên liệu
nguyên vật liệu, vật liệu
ENGLISH
material
/məˈtɪriəl/
Nguyên liệu là những vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm.
Ví dụ
1.
Gỗ là một nguyên liệu bền.
Wood is a durable material.
2.
Dầu thô được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo.
Crude oil is used as the raw material for making plastics.
Ghi chú
Một số các loại nguyên liệu phổ biến:
- gỗ: wood
- đá: stone
- thép: steel
- đồng: copper
- gốm: ceramic
- cao su: rubber
- nhôm: aluminium
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết