VIETNAMESE
bánh
ENGLISH
cake
NOUN
/keɪk/
Bánh chỉ các loại bánh ngọt có hàm lượng chất béo và độ ngọt cao nhất trong các sản phẩm bánh nướng lò.
Ví dụ
1.
Khách sạn sẽ chào đón khách tại sảnh bằng những chiếc bánh mới nướng cho những ngày lễ.
The hotel would greet guests in the lobby with freshly baked cakes for holidays.
2.
Cậu nhóc đã thổi tắt những ngọn nến trên chiếc bánh sinh nhật của mình.
He blew out the candles on his birthday cake.
Ghi chú
- Cupcake: bánh dạng nhỏ dùng như một khẩu phần, bánh thường được bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, đẹp mắt. Mặt bánh được trang trí bởi lớp kem phủ điểm xuyết trái cây, mứt quả…
- Chiffon: bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt. Bánh thường được nướng trong khuôn tube. Thường được phủ hoặc trang trí xen kẽ bởi lớp kem, trái cây, mứt quả… đa dạng, đẹp mắt.
- Pound cake: Bánh có hàm lượng chất béo và đường đều cao, tên gọi để chỉ các nguyên liệu chính đều có khối lượng 1 pound Anh, khoảng 454g. Bánh này thường có kết cấu nặng và đặc hơn bánh dạng bông xốp.
- Cheesecake: Thành phần chủ yếu của bánh là cream cheese. Bột được sử dụng rất ít hoặc không sử dụng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết