VIETNAMESE

nguyên liệu nấu ăn

nguyên liệu thực phẩm

ENGLISH

ingredient

  
NOUN

/ɪnˈgridiənt/

food ingredient

Nguyên liệu nấu ăn là các sản phẩm ở dạng thô dùng để chế biến thành món ăn, hoặc hỗ trợ tạo nên 1 món ăn ngon.

Ví dụ

1.

Củ nghệ không chỉ được sử dụng rộng rãi như một phương pháp điều trị bệnh mà còn là một nguyên liệu nấu ăn đặc biệt là ở châu Á.

Turmeric is not only widely used as a medical treatment but also as a cooking ingredient, especially in Asia.

2.

Ớ là nguyên liệu nấu ăn cay nhất.

Chili is the spiciest of all cooking ingredients..

Ghi chú

Ngoài nghĩa là nguyên liệu nấu ăn thì từ ingredient còn có nghĩa là thành tố (a quality or characteristic that makes something possible).

Ví dụ: 

Imagination and hard work are the ingredients of success.

(Trí tưởng tượng và sự chăm chỉ là thành tố làm nên thành công.)