VIETNAMESE

ngón tay

ENGLISH

finger

  
NOUN

/ˈfɪŋgər/

Ngón tay là bộ phận thuộc bàn tay, dùng để cầm nắm các vật.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã bị đứt tay bởi mảnh thủy tinh.

She cut her finger on a piece of glass.

2.

Một viên kim cương lớn lấp lánh trên ngón tay đeo nhẫn của cô.

A large diamond glittered on her ring finger.

Ghi chú

Bàn tay có các bộ phận như:

  • Bàn tay: hand

  • Lòng bàn tay: palm

  • Móng: nail

  • Ngón giữa: middle finger

  • Ngón cái: thumb

  • Ngón út: little finger

  • Ngón trỏ: index finger

  • Mu bàn tay: back of the hand