VIETNAMESE

Đốt ngón tay

khớp ngón tay

word

ENGLISH

Knuckle

  
NOUN

/ˈnʌkl/

joint

"Đốt ngón tay" là các khớp nối giữa các đoạn của ngón tay.

Ví dụ

1.

Anh ấy bẻ đốt ngón tay một cách lo lắng.

He cracked his knuckles nervously.

2.

Cô ấy bị thương ở đốt ngón tay trong khi tập luyện.

She injured her knuckle during practice.

Ghi chú

Từ Knuckle thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Joint - Khớp Ví dụ: The knuckles are joints that allow finger movement. (Các đốt ngón tay là các khớp cho phép ngón tay cử động.) check Phalanges - Đốt ngón tay Ví dụ: The phalanges are the bones forming the knuckles. (Các đốt ngón tay là những xương hình thành đốt ngón tay.) check Ligament - Dây chằng Ví dụ: Ligaments connect the bones in the knuckle joints. (Dây chằng nối các xương trong khớp đốt ngón tay.)