VIETNAMESE
ngón trỏ
ENGLISH
index finger
/ˈɪndɛks ˈfɪŋgər/
Ngón tay trỏ hay đơn giản là ngón trỏ là ngón tay thứ hai trên bàn tay người, nằm giữa ngón tay cái và ngón tay giữa.
Ví dụ
1.
Chỉ tay bằng ngón trỏ có lẽ là cách thường xuyên nhất để nói về cử chỉ chỉ.
Pointing with an index finger is probably the most frequent realization of a deictic gesture.
2.
Trên ngón trỏ của bàn tay trái, anh ấy đeo một chiếc nhẫn vàng có khắc chữ.
On the index finger of his left hand he wore a gold signet ring.
Ghi chú
Bàn tay có các bộ phận như:
Bàn tay: hand
Lòng bàn tay: palm
Móng: nail
Ngón giữa: middle finger
Ngón cái: thumb
Ngón út: little finger
Ngón trỏ: index finger
Mu bàn tay: back of the hand
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết