VIETNAMESE
ngón giữa
ngón ở giữa
ENGLISH
middle finger
/ˈmɪdəl ˈfɪŋgər/
Ngón tay giữa là ngón thứ ba trên bàn tay người, nằm giữa ngón trỏ và ngón áp út (ngón tay đeo nhẫn). Thông thường nó là ngón tay dài nhất.
Ví dụ
1.
Cô ấy bị gãy ngón giữa tay trái sau khi ngã khỏi thang.
She broke the middle finger on her left hand after falling off the ladder.
2.
Anh ấy đeo một chiếc nhẫn ở ngón giữa.
He wears a ring on his middle finger.
Ghi chú
Bàn tay có các bộ phận như:
Bàn tay: hand
Lòng bàn tay: palm
Móng: nail
Ngón giữa: middle finger
Ngón cái: thumb
Ngón út: little finger
Ngón trỏ: index finger
Mu bàn tay: back of the hand
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết