VIETNAMESE
nghệ thuật ẩm thực
ENGLISH
culinary art
NOUN
/ˈkjulɪˌnɛri ɑrt/
Nghệ thuật ẩm thực là nghệ thuật nấu ăn và cách ăn uống.
Ví dụ
1.
Những sinh viên chọn theo đuổi nghệ thuật ẩm thực sẽ có được những kiến thức cần thiết để trở thành một đầu bếp thành công.
Students who choose to pursue an education in the culinary art will gain the tools necessary to become a successful chef.
2.
Trong nghệ thuật ẩm thực, có sự khác biệt về văn hóa và vùng miền.
In the culinary arts, there are many differences in culture and region.
Ghi chú
- Nghệ thuật ẩm thực (culinary art): thể hiện những điều liên quan đến nghệ thuật nấu nướng: như phương pháp nấu, cách trình bày, phương pháp thưởng thức món ăn, v.v.
- Văn hóa ẩm thực (food culture): thể hiện những thái độ, niềm tin và cách làm của con người đối với đồ ăn và thực phẩm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết