VIETNAMESE
ngành nghệ thuật
ENGLISH
arts
/ɑrts/
Ngành nghệ thuật là từ bao gồm các chuyên ngành liên quan đến nghệ thuật và thẩm mỹ.
Ví dụ
1.
Họ không đánh giá cao ngành nghệ thuật.
They have little appreciation of the arts.
2.
Ngành nghệ thuật bắt đầu phát triển mạnh vào thời điểm đó.
The arts began to flourish at that time.
Ghi chú
Một số chuyên ngành nghệ thuật:
- Literature: Văn học
- Architecture: Kiến trúc
- Interior Design: Thiết kế nội thất
- Vocal Music: Thanh nhạc
- Painting: Hội họa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết