VIETNAMESE
mí mắt
mi mắt
ENGLISH
lid
/ˈlid/
Eyelids
Mí mắt là phần đường ngay trên mắt.
Ví dụ
1.
Mí mắt chứa một số loại tuyến khác nhau bao gồm tuyến bã nhờn, tuyến mồ hôi, tuyến nước mắt.
The lid contains several different types of glands including sebaceous glands, sweat glands, tear glands.
2.
Mí mắt của con người có một hàng lông mi bảo vệ mắt khỏi các hạt bụi, dị vật và mồ hôi.
A row of eyelashes protects the eye from dust, foreign substances, and perspiration on the human eyelids.
Ghi chú
Nhìn bên ngoài, đôi mắt cơ bản có các bộ phận sau:
Đuôi mắt: Canthus
Lông mày: Eyebrow
Lông mi: Eyelash
Mí mắt: Lid
Tròng trắng: Sclera
Tròng đen: Iris
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết