VIETNAMESE

mi mắt

Mí mắt, Vành mắt

word

ENGLISH

Eyelid

  
NOUN

/ˈaɪlɪd/

Eyelid, Palpebra

"Mi mắt" là lớp da mỏng bao phủ và bảo vệ mắt.

Ví dụ

1.

Mi mắt của anh ấy bị sưng vì thiếu ngủ.

His eyelids are swollen from lack of sleep.

2.

Mi mắt bảo vệ mắt khỏi bụi bẩn.

The eyelid protects the eyes from debris.

Ghi chú

Từ Eyelid thuộc lĩnh vực giải phẫu học và thẩm mỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Upper eyelid - Mi mắt trên Ví dụ: The upper eyelid moves to protect the eye during blinking. (Mi mắt trên chuyển động để bảo vệ mắt khi chớp.) check Lower eyelid - Mi mắt dưới Ví dụ: The lower eyelid provides additional protection and support for the eye. (Mi mắt dưới cung cấp thêm sự bảo vệ và hỗ trợ cho mắt.) check Eyelid crease - Nếp gấp mi mắt Ví dụ: She applied eyeshadow along the eyelid crease for a dramatic effect. (Cô ấy thoa phấn mắt dọc theo nếp gấp mi mắt để tạo hiệu ứng nổi bật.)