VIETNAMESE

máu

ENGLISH

blood

  
NOUN

/blʌd/

Máu là chất lỏng màu đỏ chạy trong các mạch của người và động vật.

Ví dụ

1.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

The heart pumps blood around the body.

2.

Não cần được bơm máu liên tục.

The brain needs a continuous supply of blood.

Ghi chú

Máu gồm hai thành phần: tế bào và huyết tương. Tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu:

  • Hồng cầu: red blood cells

  • Bạch cầu: white blood cells

  • Tiểu cầu: platelet