VIETNAMESE
tiểu cầu
ENGLISH
platelet
/ˈpleɪtlət/
thrombocytes
Tiểu cầu là một loại tế bào máu có chức năng cầm máu bằng cách làm máu vón cục và đông lại khi mạch máu bị thương.
Ví dụ
1.
Rối loạn chức năng tiểu cầu được gọi là bệnh giảm tiểu cầu.
A disorder of platelet function is called a thrombocytopathy.
2.
Một trong những chức năng chính của tiểu cầu là cầm máu.
One of the major functions of platelets is to contribute to hemostasis.
Ghi chú
Máu gồm hai thành phần: tế bào và huyết tương. Tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu:
Hồng cầu: red blood cells
Bạch cầu: white blood cells
Tiểu cầu: platelet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết