VIETNAMESE

mắt cá chân

ENGLISH

ankle

  
NOUN

/ˈæŋkəl/

Mẩu xương lồi hai bên của cổ chân.

Ví dụ

1.

Janet trượt trên cầu thang và bị trẹo mắt cá chân.

Janet slipped on the stairs and twisted her ankle.

2.

Vào phút thứ 3, Jackson phải tập tễnh rời sân vì chấn thương mắt cá nghiêm trọng.

Three minutes into the match, Jackson limped off the pitch with a serious ankle injury.

Ghi chú

Bàn chân có các bộ phận như:

  • Bàn chân: foot

  • Mu bàn chân: the dorsum of the foot

  • Ngón chân cái: big toe

  • Mắt cá chân: ankle

  • Móng chân: toenail

  • Gót chân: heel