VIETNAMESE
lòng bàn chân
ENGLISH
sole
/soʊl/
Lòng bàn chân là phần của bàn chân tiếp xúc trực tiếp và song song với mặt đất.
Ví dụ
1.
Lòng bàn chân cực kỳ nhạy cảm do nhiều đầu dây thần kinh tập trung tại đây.
The soles of the feet are extremely sensitive to touch due to a high concentration of nerve endings.
2.
Giày của tôi bị thủng một lỗ ở chỗ lòng bàn chân.
I've got a hole in the sole of my shoe.
Ghi chú
Bàn chân có các bộ phận như:
Bàn chân: foot
Mu bàn chân: the dorsum of the foot
Ngón chân cái: big toe
Mắt cá chân: ankle
Móng chân: toenail
Gót chân: heel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết