VIETNAMESE

chài lưới

thả lưới

word

ENGLISH

cast nets

  
VERB

/kæst nɛts/

fish with nets

Chài lưới là hành động sử dụng lưới để bắt cá.

Ví dụ

1.

Ngư dân chài lưới ra biển.

The fishermen cast nets into the sea.

2.

Chài lưới cẩn thận để đạt sản lượng cao.

Cast nets carefully to maximize your catch.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ net khi nói hoặc viết nhé! check Fishing net – lưới đánh cá Ví dụ: The old man repaired his torn fishing net before dawn. (Ông lão sửa chiếc lưới đánh cá bị rách trước bình minh) check Net trap – bẫy lưới Ví dụ: The hunters set up a net trap to catch wild birds. (Thợ săn dựng bẫy lưới để bắt chim hoang dã) check Safety net – lưới an toàn Ví dụ: Acrobats always perform with a safety net below. (Các nghệ sĩ nhào lộn luôn biểu diễn với lưới an toàn bên dưới)