VIETNAMESE

lỗ mũi

ENGLISH

nostril

  
NOUN

/ˈnɑstrɪl/

Lỗ mũi là hai lỗ ở trước mũi, để hít vào thở ra.

Ví dụ

1.

Hầu hết các loài động vật đều có lỗ mũi, ngay cả cá - mặc dù chúng chỉ sử dụng lỗ mũi để ngửi chứ không phải để thở.

Most animals have nostrils, even fish — though they use theirs only for smelling, not for breathing.

2.

Mùi hôi đọng lại trong lỗ mũi cô.

The smell of decay lingered in her nostrils.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số bộ phận bên ngoài của mũi nhé:

  • Lỗ mũi: nostrils

  • Cánh mũi: nasal ala

  • Sống mũi: nasal bridge

  • Vách ngăn mũi: columella