VIETNAMESE

sống mũi

ENGLISH

nasal bridge

  
NOUN

/brɪʤ ʌv ðə noʊz/

Đường nổi cao nhất ở giữa mũi.

Ví dụ

1.

Các bệnh di truyền hoặc nhiễm trùng có thể làm suy giảm sự phát triển của sống mũi.

Genetic diseases or infections may cause decreased growth of the nasal bridge.

2.

Bạn có thể nhận thấy sống mũi thấp ở trẻ khi chúng còn nhỏ.

You may first notice a low nasal bridge in your child when they're young.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số bộ phận bên ngoài của mũi nhé:

  • Lỗ mũi: nostrils

  • Cánh mũi: nasal ala

  • Sống mũi: nasal bridge

  • Vách ngăn mũi: columella