VIETNAMESE
mũi
cái mũi
ENGLISH
nose
/noʊz/
snout
Mũi là một bộ phận quan trọng trong hệ hô hấp giúp cơ thể trao đổi ô xi với môi trường.
Ví dụ
1.
Nếu mũi của cô ấy nhỏ hơn một chút thì trông sẽ xinh hơn.
If her nose were a little shorter, she would be quite pretty.
2.
Tôi thường bị sổ mũi vào mùa đông.
I usually have a runny nose during winter days.
Ghi chú
Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:
Trán: Forehead
Thái dương: Temple
Mặt: Face
Mắt: Eyes
Mũi: Nose
Má - gò má: Cheek - Cheekbone
Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth
Môi: Lip
Cằm: Chin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết