VIETNAMESE

cánh mũi

ENGLISH

nasal ala

  
NOUN

/noʊz wɪŋz/

ala nasis

Cánh mũi là hai phần bè ra kế bên lỗ mũi.

Ví dụ

1.

Cánh mũi là phần bè ra của mỗi bên mũi.

Nasal ala is the flared portion of each side of the nose.

2.

Thu nhỏ cánh mũi là một phần của quá trình nâng mũi.

The reduction of nasal ala is performed as a part of the rhinoplasty.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số bộ phận bên ngoài của mũi nhé:

  • Lỗ mũi: nostrils

  • Cánh mũi: nasal ala

  • Sống mũi: nasal bridge

  • Vách ngăn mũi: columella