VIETNAMESE
khuôn bánh
ENGLISH
cake mold
/keɪk məʊld/
cake mould
các loại khuôn nhiều kích cỡ, hình dáng tròn, vuông, trái tim, đa giác,... và chất liệu từ nhôm, inox, silicon,... để làm bánh ngọt
Ví dụ
1.
Aluminum is the best material for a cake mold because it distributes heat quickly and evenly.
Nhôm là vật liệu tốt nhất cho khuôn bánh vì nó phân bổ nhiệt nhanh và đều.
2.
Có rất nhiều loại khuôn bánh cho các loại bánh khác nhau.
There are many types of cake molds for different types of cakes.
Ghi chú
Các từ vựng về làm bánh: - Khuôn bánh: cake mold - Nguyên liệu làm bánh: baking ingredients - Dụng cụ làm bánh: baking tool
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết