VIETNAMESE

khuôn bế

khuôn cắt, khuôn tạo hình

word

ENGLISH

cutting die

  
NOUN

/ˈkʌtɪŋ daɪ/

die cutter, stamping die

“Khuôn bế” là một khuôn dùng để cắt các vật liệu như giấy hoặc nhựa thành hình dạng cụ thể.

Ví dụ

1.

Khuôn bế đảm bảo các hình dạng chính xác cho vật liệu đóng gói.

The cutting die ensures precise shapes for packaging materials.

2.

Khuôn bế này rất phù hợp cho các thiết kế phức tạp.

This cutting die is perfect for intricate designs.

Ghi chú

Từ khuôn bế là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và công nghiệp in ấn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Die-Cutting Mold - Khuôn bế Ví dụ: A die-cutting mold is used to shape packaging materials. (Khuôn bế được sử dụng để tạo hình vật liệu đóng gói.) check Stamping Mold - Khuôn dập Ví dụ: This stamping mold is suitable for large-scale production. (Khuôn dập này phù hợp cho sản xuất quy mô lớn.)