VIETNAMESE

khuôn bánh trung thu

khuôn bánh

word

ENGLISH

mooncake mold

  
NOUN

/ˈmuːnkeɪk məʊld/

pastry mold

Khuôn bánh trung thu là dụng cụ dùng để tạo hình và ép bánh trung thu.

Ví dụ

1.

Cô ấy mua khuôn bánh trung thu cho dịp lễ.

She bought a mooncake mold for the holiday.

2.

Khuôn bánh trung thu có nhiều mẫu mã.

The mooncake mold comes in various designs.

Ghi chú

Từ Mooncake mold là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật dụng nhà bếplàm bánh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cookie cutter – Khuôn cắt bánh Ví dụ: The mooncake mold is similar to a cookie cutter used for shaping dough. (Khuôn bánh trung thu tương tự như khuôn cắt bánh dùng để tạo hình bột.) check Baking tool – Dụng cụ làm bánh Ví dụ: The mooncake mold is an essential baking tool for making traditional mooncakes. (Khuôn bánh trung thu là một dụng cụ làm bánh thiết yếu để làm bánh trung thu truyền thống.) check Traditional dessert – Món tráng miệng truyền thống Ví dụ: The mooncake mold helps create a perfectly shaped traditional dessert for the Mid-Autumn Festival. (Khuôn bánh trung thu giúp tạo ra một món tráng miệng truyền thống hình dạng hoàn hảo cho Tết Trung thu.) check Filling – Nhân bánh Ví dụ: Use the mooncake mold to press the filling into the dough. (Sử dụng khuôn bánh trung thu để ép nhân vào bột.)