VIETNAMESE

khuôn in

bản in, khuôn tạo mẫu in

word

ENGLISH

printing plate

  
NOUN

/ˈprɪntɪŋ pleɪt/

print template, stamping plate

“Khuôn in” là một khuôn dùng trong ngành in để tạo hình và in các mẫu hoặc chữ lên bề mặt vật liệu.

Ví dụ

1.

Khuôn in được sử dụng cho các công việc in ấn số lượng lớn.

The printing plate is used for high-volume printing jobs.

2.

Khuôn in này đảm bảo độ chính xác trong mỗi lần in.

This printing plate ensures precision in every print.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Printing plate khi nói hoặc viết nhé! check Prepare a printing plate - Chuẩn bị bản in Ví dụ: The technician prepared the printing plate for the press. (Kỹ thuật viên chuẩn bị bản in cho máy in.) check Engrave a printing plate - Khắc bản in Ví dụ: The artist engraved the design onto the printing plate. (Nghệ sĩ khắc thiết kế lên bản in.) check Replace a printing plate - Thay bản in Ví dụ: The printing plate was replaced after repeated use. (Bản in được thay thế sau khi sử dụng nhiều lần.)