VIETNAMESE
kho
ENGLISH
to braise
/tu breɪz/
to stew
Kho là phương pháp nấu ăn thực phẩm được ướp gia vị, xào săn, dùng nước đường thắng, đổ nước, ninh cạn nước hoặc đun sôi.
Ví dụ
1.
Ở những vùng này, thịt cừu thường được cắt lát trước khi kho hoặc nướng.
In these regions, lamb is typically sliced before being braised or grilled.
2.
Gà thường được ăn nướng hoặc kho với rau củ hoặc dùng làm canh.
Chicken is often served roasted or braised with vegetables or in soups.
Ghi chú
Một số phương pháp chế biến thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm để bổ sung vốn từ của mình nhé:
Kho: to braise
Hấp: to steam
Rang/Quay: to roast
Luộc: to boil
Nướng: to grill
Chần: to poach
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết