VIETNAMESE

rang

ENGLISH

to roast

  
VERB

/tu roʊst/

Rang là phương pháp nấu ăn đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô cho chín thực phẩm.

Ví dụ

1.

Tôi rang rau củ với một ít dầu ô liu.

I roasted the vegetables with some olive oil.

2.

Chúng tôi rang hạt dẻ trên lửa lớn.

We roasted chestnuts on the open fire.

Ghi chú

Một số phương pháp chế biến thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm để bổ sung vốn từ của mình nhé:

  • Rang/Quay: to roast

  • Hấp: to steam

  • Kho: to braise

  • Luộc: to boil

  • Nướng: to grill

  • Chần: to poach