VIETNAMESE
hấp
hấp cách thuỷ
ENGLISH
to steam
/tu stim/
Hấp là phương pháp nấu ăn bằng cách hấp chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
Ví dụ
1.
Tôi thích hấp bông cải xanh hơn là chiên hoặc luộc.
I prefer to steam the broccoli rather than fry or boil.
2.
Bố tôi bỏ vẹm vào súp và hấp.
My dad added the mussels to the soup and leaf them to steam.
Ghi chú
Một số phương pháp chế biến thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm để bổ sung vốn từ của mình nhé:
Hấp: to steam
Kho: to braise
Rang/Quay: to roast
Luộc: to boil
Nướng: to grill
Chần: to poach
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết