VIETNAMESE
GOT
Men gan
ENGLISH
GOT
/ʤiː oʊ tiː/
Liver enzyme test
“GOT” (Glutamic-Oxaloacetic Transaminase) là một enzyme được kiểm tra trong xét nghiệm gan.
Ví dụ
1.
Mức GOT cho biết sức khỏe của gan.
GOT levels indicate liver health.
2.
Bác sĩ đã đo mức GOT.
The doctor measured GOT levels.
Ghi chú
GOT là một từ vựng thuộc lĩnh vực xét nghiệm y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Liver function test - Xét nghiệm chức năng gan
Ví dụ: The liver function test includes measuring enzymes like GOT.
(Xét nghiệm chức năng gan bao gồm việc đo các enzyme như GOT.)
Enzyme levels - Mức độ enzyme
Ví dụ: Elevated enzyme levels such as GOT can indicate liver damage.
(Mức độ enzyme tăng như GOT có thể chỉ ra tổn thương gan.)
Biochemical markers - Dấu hiệu sinh hóa
Ví dụ: Biochemical markers like GOT are essential for diagnosing liver conditions.
(Dấu hiệu sinh hóa như GOT là cần thiết để chẩn đoán các tình trạng gan.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết