VIETNAMESE

bở

ENGLISH

crumbly

  
ADJ

/ˈkrʌmli/

soft

Bở là tính dễ tơi, không bền, dễ bục.

Ví dụ

1.

Có nhiều lý do khiến bánh quy của bạn bị khô và bở chẳng hạn như trộn quá lâu, không đủ chất béo và nước.

There are various reasons why your cookie is dry and crumbly such as overmixing, not enough fat and water.

2.

Khi làm bánh quy, sử dụng quá ít trứng có thể dẫn đến bánh quy bị khô, bở.

When making cookies, adding too few eggs can result in dry, crumbly cookies.

Ghi chú

Để miêu tả được chính xác tính chất của món ăn thì hãy học thêm những từ vựng dưới đây nha:

  • Bở: crumbly

  • Đậm đà: savory

  • Giòn: crispy

  • Béo: creamy

  • Đặc: dense